So sánh cơ bản thông số con máy của 2 thương hiệu máy in 3d nổi tiếng là Elegoo và Creality: Neptune 3 Pro vs Ender 3 S1. Sở dĩ chúng tôi chọn 2 dòng máy này do nó cùng khổ in, với lại nhiều khách hàng cũng hỏi chúng tôi về 2 con máy nên ra được bảng so sánh dưới đây để tiện cho khách hàng tham khảo
Neptune 3 pro | Ender 3 s1 | |
Hình ảnh máy | ![]() | ![]() |
Khổ in | 225x225x280 (mm) ️❎ | 220*220*270 mm ❌ |
Cụm đùn | trực tiếp | trực tiếp |
Quạt tản | 2 quạt nguội lớp in, 1 quạt sò 4010 ️❎ | 1 quạt nguội lớp in, 1 quạt vuông 2010 ❌ |
Độ chinh xác | ±0.1 mm | ±0.1 mm |
Công suất | 350W | 350W |
Nhựa tương thịch | PLA, ABS, TPU, PETG, Wood, Marble, etc | PLA, TPU, PETG, ABS |
Trục Z | dual Z | dual Z |
Tốc độ in | 160 mm/s ️❎ | 150 mm/s ❌ |
Màn hình điều khiển | Màn cảm ứng 4.3 inches di động ️❎ | Màn hình núm vặn 4.3 inches cố định ❌ |
Đèn led | Có ️❎ | Không ❌ |
Gía | 6.000.000 ️❎ | 10.500.000 ❌ |
Giao tiếp | SD/ kết nối usb với máy tính | SD/ kết nối usb với máy tính |
Khổi lượng máy | 8.1 kg | 9.1 kg |
Kích cỡ phủ bì | 475*445*515mm | 487*453*622 mm |
Pre-assembly | 90% | 90% |
Cảm biến nhựa | có | có |
Bàn In | Bàn pei nam châm phun cát nhám ️❎ | Bàn pei nam châm ❌ |
Nhiệt độ | đầu đùn 260; bàn in 100 | đầu đùn 260, bàn in 100 |
Slicer | elegoo cura, cura, prussaslicer | Creality Slicer, Cura, Simlify3D |
Cân | Cảm biến từ, cân bàn không chạm, 36 điểm ️❎ | Cr touch , 16 điểm ❌ |
Tiếp tục in lại | có | có |
Định dạng file | stl. obj, amf | stl. obj, amf |