Thông tin cơ bản
- Kích thước xây dựng: 450mm(X)×450mm(Y)×350mm(Z)
- Kích thước thiết bị (không có màn hình): 94cm(W)×102cm(D)×198cm(H)
- Trọng lượng thiết bị:khoảng 720kg
- Công suất tản nhiệt định mức: 1.2KVA
Ứng dụng chính của máy in SLA KINGS 450Pro
- Các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao và các chi tiết nhỏ đến 0,05 mm.
- Chất lượng bề mặt tốt cho các mẫu thử mỹ phẩm.
- Kiểm tra hình dạng và lắp ráp.
Ưu điểm của Máy in 3D SLA 450Pro
SLA cung cấp nhiều lợi thế, giúp bạn tạo mẫu nhanh chóng hoặc phát triển toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
Các chi tiết bằng photopolymer này không có độ bền bằng các chi tiết được in 3D bằng công nghệ SLS (Selective Laser Sintering) hoặc FDM, nhưng thường có thể đạt được mức độ chi tiết cao hơn nhiều và các hình dạng phức tạp tuyệt vời. Do photopolymer nhạy cảm với tia UV, các sản phẩm này dễ bị biến dạng và đổi màu dưới ánh sáng mặt trời. SLA thường được sử dụng để tạo ra các tác phẩm nghệ thuật có độ chi tiết cao, mẫu thử không chức năng và có thể được sử dụng để tạo khuôn trong các ứng dụng đúc khuôn mẫu chảy nóng.
Các chi tiết in SLA có bề mặt hoàn thiện thực sự mịn, đặc biệt phù hợp nếu bạn cần một mẫu thử thực tế với các chi tiết chất lượng cao và chi tiết, khá giống với các chi tiết đúc phun. Nhưng các chi tiết nhựa được in bằng công nghệ Stereolithography không phù hợp cho các mẫu thử chức năng.
Bảng Thông số Kỹ thuật Máy In 3D SLA KINGS 450Pro
Thông số kỹ thuật | Giá trị | Đơn vị | Mô tả |
---|---|---|---|
Kích thước vùng làm việc | 450 x 450 x 350 | mm | Kích thước tối đa của vật thể in được |
Kích thước máy | 104 x 117 x 192 | cm | Chiều rộng x chiều sâu x chiều cao |
Công suất tiêu thụ | 1.2 | kVA | Công suất điện tiêu thụ |
Trọng lượng máy | 104 x 117 x 192 | cm | Kích thước, cần kiểm tra lại đơn vị |
Loại laser | Nd:YV04 | Laser trạng thái rắn tần số nhân ba | |
Bước sóng laser | 355 | nm | Bước sóng của chùm tia laser |
Công suất laser trên bề mặt nhựa | ≥ 300 | mW | Công suất laser tác động lên bề mặt nhựa |
Hệ thống quét | Galvanometer | Sử dụng gương quét galvanometer | |
Kích thước chùm tia | 0.065 – 0.8 | mm | Đường kính chùm tia có thể điều chỉnh |
Tốc độ quét tối đa | 12.0 | m/s | Tốc độ quét nhanh nhất của chùm tia |
Độ dày lớp | 0.05 – 0.25 | mm | Độ dày của từng lớp vật liệu khi in |
Độ chính xác | L≤150mm, ±0.1mm; L>150mm, ±0.1%*L | mm | Độ chính xác kích thước của vật thể in |
Hệ thống phủ lại | Chân không định vị thông minh | Phương pháp phủ lại lớp nhựa | |
Độ phân giải theo chiều dọc | 0.0005 | mm | Độ phân giải chi tiết theo chiều cao |
Độ chính xác định vị lặp lại | ±0.01 | mm | Độ chính xác của việc đặt lại vị trí |
Phần mềm điều khiển | KINGS 3D | Phần mềm điều khiển máy in | |
Định dạng file đầu vào | STL, SLC | Định dạng file 3D phổ biến | |
Hệ điều hành | Windows 7/10 | Hệ điều hành tương thích | |
Yêu cầu điện | 200-240V, 50/60Hz, 1 pha, 10A | Nguồn điện cung cấp | |
Nhiệt độ môi trường | 20-26 | ℃ | Nhiệt độ làm việc lý tưởng |
Độ ẩm tương đối | <40% | Độ ẩm tương đối của môi trường | |
Nhựa bể đầu tiên | Khoảng 140 | kg | Khối lượng nhựa trong bể |
Bảo hành máy | 2 | năm | Thời gian bảo hành máy |
Bảo hành laser | 2 | năm | Thời gian bảo hành nguồn laser |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.